Giải thích cụm "on balance" tiếng anh

· Phrase

Mang nghĩa "sau một hồi cân nhắc"

=after considering the power or influence of both sides of a question

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The job offer had some advantages, but on balance he thought he was better off where he was.
  • On balance, I think I made the right decision. (IELTS TUTOR giải thích: Sau khi cân nhắc kỹ tôi nghĩ rằng mình đã quyết định đúng)
  • On balance of evidence, the court announced that he's guilty. (IELTS TUTOR giải thích: Cân nhắc bằng chứng cả hai phía, quan tòa phán anh ta tội danh thành lập)
  • Despite some failures, our firm has quite a good year on balance. (IELTS TUTOR giải thích: Sau khi đã cân đối thu chi, mặc dù có một số thất bại, hãng chúng tôi đã kết thúc một năm rất thắng lợi)

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking