Cách dùng & Word form của "Reinforce" tiếng anh

· Word form

Bên cạnh Hướng dẫn đề thi IELTS 21/11/2020 bài WRITING TASK 2 về Relocating Business to Regional Areas (kèm bài sửa của học sinh đi thi), IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng & Word form của "�Reinforce" tiếng anh

I. Cách dùng Reinforce tiếng anh

1. Reinforce là ngoại động từ

2. Cách dùng

2.1. Mang nghĩa "làm cho cái gì mạnh thêm bằng cách thêm vật liệu vào; tăng cường; gia cố"

to make something stronger

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to reinforce a fortress /wall /bridge (IELTS TUTOR giải thích: gia cố một pháo đài/bức tường/cây cầu)
  • To reinforce administrative reforms (IELTS TUTOR giải thích: Tăng cường các cải cách hành chính)

2.2. Mang nghĩa "ủng hộ thêm nữa; củng cố"

(If something reinforces an idea or opinion, it provides more proof or support for it and makes it seem true)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • to reinforce one's argument (IELTS TUTOR giải thích: làm cho lý lẽ mạnh thêm lên)
  • to reinforce somebody's opinion (IELTS TUTOR giải thích: tăng thêm sức mạnh cho ý kiến của ai)

II. Word form của "�Reinforce" tiếng anh

reinforcement

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Cấp tốc