Cách dùng & word form của "contaminate"

· Word form

Bên cạnh SỬA BÀI IELTS WRITING TASK 2 ĐỀ THI THẬT NGÀY 22/8/2020 của HS IELTS TUTOR đạt 6.5 Writing, IELTS TUTOR hướng dẫn kĩ Cách dùng & word form của "contaminate"

I. Cách dùng "contaminate"

1. contaminate là ngoại động từ

2. Mang nghĩa "gây nhiễm bẩn"

(to make something less pure or make it poisonous)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • Industrial sewage continues to contaminate our beaches. (IELTS TUTOR giải thích: Chất thải công nghiệp tiếp tục làm ô nhiễm các bãi biển của chúng ta)
  • They are contaminating the minds of our young people with these subversive ideas. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng làm hư hỏng/vấy bẩn tâm hồn thanh niên của chúng ta bằng những tư tưởng lật đổ này)

II. Word form của "contaminate"

1. contaminant (n) chất gây ô nhiễm = pollutant

4. contamination (n)

5. contaminated (adj) poisonous or not pure

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • The infection was probably caused by swimming in contaminated water/water contaminated with sewage. 
  • The virus can be transmitted by food containing contaminated meat.

Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0 - Đảm bảo đầu ra - Thi không đạt, học lại FREE

>> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

>> IELTS Intensive Listening

>> IELTS Intensive Reading

>> IELTS Intensive Speaking