Cách dùng & Word form của autonomy

· Word form

Bên cạnh hướng dẫn kĩ cách viết bài IELTS WRITING làm sao không bị dư chữ, một vài bạn trong khoá IELTS SPEAKING ONLINE của IELTS TUTOR có hỏi kĩ Cách dùng & Word form của autonomy

I. Cách dùng "autonomy"

1. Mang nghĩa "sự tự trị; quyền tự trị, độc lập dân tộc"

(the right of an organization, country, or region to be independent and govern itself)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

  • We will gain the autonomy. (IELTS TUTOR giải thích: Chúng ta sẽ giành quyền tự chủ)
  • They 're getting more autonomy. (IELTS TUTOR giải thích: Họ đang nhận được quyền tự chủ nhiều hơn nữa)
  • Their country gained autonomy in 1968. (IELTS TUTOR giải thích: Đất nước của họ đã giành được sự tự trị vào năm 1968)

2. Mang nghĩa "tự túc, tự học, tự lực"

(the ability to make your own decisions without being controlled by anyone else)

IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • I 'm kind of autonomy learner. (IELTS TUTOR giải thích: Tôi thuộc tuýp người tự học là chính)

    II. Word form "autonomy"

    1. autonomous (adj) tự trị, tự học

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • Each team should be very autonomous. (IELTS TUTOR giải thích: Mỗi đội chơi phải độc lập).
    • Autonomous learning is very important for us. (IELTS TUTOR giải thích: Tự học tập là rất quan trọng đối với chúng tôi)

    2. autonomously (adv) 1 cách độc lập

    IELTS TUTOR xét ví dụ:

    • The human brain is autonomously active. (IELTS TUTOR giải thích: Não người hoạt động độc lập)

    Các khóa học IELTS online 1 kèm 1 - 100% cam kết đạt target 6.0 - 7.0 - 8.0

    >> IELTS Intensive Writing - Sửa bài chi tiết

    >> IELTS Intensive Listening

    >> IELTS Intensive Reading

    >> IELTS Cấp tốc